size áo adidas châu âu
Nội dung. 1 Bảng size quần áo nữ chung; 2 Bảng size áo nữ. 2.1 Bảng size áo lót nữ; 2.2 Size áo sơ mi nữ; 2.3 Thông size áo nữ Body, heattech; 2.4 Size áo thun nữ; 2.5 Bảng size áo khoác nữ; 3 Bảng size quần nữ. 3.1 Size quần jeans nữ; 3.2 Hướng dẫn chọn size quần kaki cho nữ; 3.3 Size quần lót nữ; 4 Bảng size váy nữ
Bên cạnh đó, trên thế giới hiện nay đang tồn tại 2 bảng size áo, một cho Châu u, bảng còn lại cho Châu Á. Căn cứ vào đó sẽ có những sai số nhất định. Tuy nhiên, thứ tự các loại size áo của cả hai đều được sắp xếp lần lượt theo mức độ tăng dần là XXS, XS, S, M, XL, XXL. Trong đó, nhỏ nhất là XXS và lớn nhất là XXL.
Thông số size quần Âu nam Châu Âu: Size số 26 cho nam, có vòng bụng: 65 - 67.5, chiều cao 155 - 157. Size số 27 cho nam, có vòng bụng: 67.5 - 70, chiều cao 158 - 160. Size số 28 cho nam, có vòng bụng: 70 - 72.5, chiều cao 161 - 163. Size số 29 cho nam, có vòng bụng: 72.5 - 75, chiều cao 164 - 166.
Bảng size quần áo Adidas theo tiêu chuẩn Châu Âu (đơn vị: cm) Bảng size quần áo Adidas theo tiêu chuẩn Nhật Bản (đơn vị: cm) Lưu ý: nếu bạn order quần áo Adidas chính hãng từ Nhật Bản thì hãy chọn size theo Bảng size của Adidas Nhật nhé. Thường thì mỗi sản phẩm trên website
Hộ Kinh Doanh Đặng Vũ Bảo Vinh. GPKD: 41A8037668 cấp ngày 6 tháng 4 năm 2015 Địa điểm kinh doanh: 160 Khuông Việt, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú.
Site De Rencontre Qui Fonctionne Vraiment. Có nguồn gốc từ Đức và phát triển rộng rãi thị trường tại các nước châu Âu, Mỹ, chính vì vậy size quần áo adidas được làm theo bảng size phù hợp với tỉ lệ cơ thể của người phương Tây. Vì vậy, để có thể chọn lựa kích thước quần áo phù hợp với cơ thể của bạn, hãy tham khảo bảng size áo adidas theo cân nặng chính xác nhất theo tiêu chuẩn châu Âu được cập nhật trong bài viết dưới đây!Bảng size quần áo adidas nam theo tiêu chuẩn Châu Bảng size áo adidas nam Bảng size áo adidas nam bao gồm các size XS, S, M, L, XL, 2XL, 3XL. Để chọn size áo phù hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như vùng ngực, vùng bụng, vùng mông tính theo cm và cân nặng tính theo kg Kí hiệu của size áo theo quốc gia/khu vựcUS Size MỹUK size AnhEU size châu Bảng size quần adidas namBảng size quần adidas nam bao gồm các size XS, S, M, L, XL, 2XL, 3XL. Để chọn size quần thích hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như chiều cao háng, chiều cao cơ thể tính theo cm và cân nặng tính theo kg. Bảng size quần áo adidas nữ theo tiêu chuẩn châu Bảng size áo adidas nữBảng size áo adidas nữ bao gồm các size 2XS, XS, S, M, L, XL, 2XL. Để chọn size áo phù hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như vùng ngực, vùng bụng, vùng mông tính theo cm và cân nặng tính theo kg. Bảng size quần adidas nữBảng size quần adidas nữ bao gồm các size 2XS , XS, S, M, L, XL, 2XL. Để chọn size quần thích hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như chiều cao háng, chiều cao cơ thể tính theo cm và cân nặng tính theo kg. Hướng dẫn cách lấy đúng số đo của cơ thểĐể lấy số đo của cơ thể chính xác, bạn có thể dùng thước dây để đo các thông số sau đâyVùng ngực Dùng thước dây bọc xung quanh ngực của bụng Dùng thước dây bọc xung quanh bụng và lấy chu vi nhỏ nhất của mông Khép hai chân lại, lấy thước dây bọc xung quanh vùng mông và lấy số đo chu vi lớn nhất của cao háng Là chiều dài từ đáy quần đến gót cao cơ thể Là chiều dài tính từ phần đầu đến gót chân. Cách chọn size quần áo adidas châu ÁQuần áo adidas được kinh doanh tại thị trường Việt Nam thường theo form châu Âu vì vậy kích cỡ quần áo sẽ to hơn vóc dáng của người châu Á. Vì vậy, để chọn đúng size quần áo adidas thì bạn có thể tham khảo công thức chuyển size gần đúng như sauSize châu Á = Size châu Âu – 2 sizeVí dụ Size L châu Á sẽ bằng size S châu Âu, size XL châu Á sẽ bằng size M châu nắm được công thức chuyển size này bạn sẽ không còn quá băn khoăn khi chọn size quần áo adidas, từ đó bạn có thể chọn quần áo phù hợp để tôn lên nét đẹp cơ thể của nhỏ dành cho bạn khi chọn size quần áo adidasKhi chọn size quần áo adidas nếu số đo của bạn nằm giữa các size như bảng size đã liệt kê ví dụ nằm giữa S và M, M và L thì lúc này bạn có thể chọn size dựa trên sở thích cá nhân. Ví dụ bạn thích mặc ôm thì chọn size nhỏ hơn, thích mặc rộng một chút thì chọn size lớn hơn. Trong trường hợp số đo vùng ngực và số đo vùng bụng nằm ở hai size khác nhau, bạn nên chọn size theo vùng ngực. Ví dụ vùng ngực của bạn thuộc size M nhưng vùng bụng của bạn thuộc size S thì bạn sẽ chọn áo theo size thêmCách chọn size giày chuẩn nhất 2022 – Sneaker DailyHướng dẫn Cách chọn size áo MLB chuẩn 100%Hướng dẫn chọn size áo ADLV sao cho chuẩn nhất – ADLV size chartTrên đây là toàn bộ bảng size quần áo adidas chi tiết dành cho nam và nữ. Hi vọng bạn sẽ tìm được kích cỡ quần áo phù hợp với bản thân để có thể chọn được cho mình những bộ đời thang trang đẹp nhất đến từ thương hiệu adidas. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này! Cùng chia sẻ bài viết rộng rãi đến người thân và bạn bè nhé!
Khi mua quần áo, đặc biệt là khi order đồ trên mạng, việc biết size áo của bạn sẽ cực kỳ hữu ích để tránh tình trạng khi mua về không vừa vặn với cơ thể. Vì vậy, chúng tôi đã tạo ra hướng dẫn chọn cỡ áo chuẩn cực đơn giản dành cho bạn… Sau bài viết này, các bạn sẽ Có thể chọn được ngay cỡ áo phù hợp nhất cho bản thân mình Biết được phương pháp đo size chuẩn nhất cho cả nam và nữ Các vấn đề khi chọn size áo Cách đọc bảng size nước ngoài chuẩn nhất Bảng Size chuẩn của các loại áo phổ biến nhất Bảng size áo thun chuẩn Chọn size áo thun nam phù hợp là một yếu tố cực kỳ quan trọng, điều này không chỉ giúp bạn có một diện mạo đẹp mà còn đem đến sự tự tin, thoải mái cao khi mặc chúng trong cả ngày dài…. Để biết đầy đủ về các kiểu size áo thun, bạn cần phải đọc bài viết này Bảng size áo thun nam SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG XS Dưới 1m60 Dưới 50kg S 1m60 – 1m65 50 – 60kg M 1m65 – 1m70 60 – 65kg L 1m70 – 1m73 65 – 70kg XL 1m73-1m75 70 – 75kg XXL 1m75 – 1m77 75 – 80kg Bảng size áo thun nữ SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG XS Dưới 1m48 Dưới 38kg S 1m48 – 1m52 38 – 42kg M 1m52 – 1m58 42 – 48kg L 1m58 – 1m65 48 – 54kg XL 1m65-1m69 54 – 60kg XXL 1m69 – 1m72 60 – 66kg Bảng size áo sơ mi Bạn muốn biết rõ hơn về cỡ áo sơ mi và cách đo của chúng? Hãy đọc ngay Bảng Size Áo Sơ Mi Nam Nữ Chuẩn Nhất 2022 – Alibu. Thông qua bài viết này, bạn sẽ biết được Bảng size áo sơ mi nam nữ cho người Việt chuẩn theo chiều cao – cân nặng và số đo 3 vòng 4 bước đơn giản nhất để chọn được ngay size áo sơ mi nam nữ dành riêng cho bạn! Bảng size áo sơ mi nam SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG S 1m53 – 1m59 50 – 59kg M 1m61 – 1m65 60 – 65kg L 1m66 – 1m70 66 – 70kg XL 1m71 – 1m75 71 – 75kg XXL 1m79 – 1m80 76 – 80kg Bảng size áo sơ mi nữ SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG S 1m48 – 1m53 37 – 45kg M 1m54 – 1m58 45 – 50kg L 1m59 – 1m65 51 – 55kg XL 1m66 – 1m70 56 – 60kg XXL Trên 1m70 Trên 60kg Bảng size áo khoác Dù có chung ký hiệu size S, M, L, XL,… như các loại áo thông dụng khác nhưng size áo khoác vẫn có những điểm khác biệt nhất định. Cụ thể về bảng cỡ áo khoác sẽ được Alibu phân tích tại bài viết này Bảng size áo khoác nam SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG S 1m60 – 1m67 48 – 53kg M 1m68 – 1m74 54 – 60kg L Trên 1m75 61 – 66kg XL Trên 1m75 67 – 72kg XXL Trên 1m75 Trên 72 kg Bảng size áo khoác nữ SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG S 1m48 – 1m53 37 – 41kg M 1m54 – 1m58 42 – 46kg L 1m59 – 1m65 47 – 52kg XL 1m66 – 1m70 52 – 56kg XXL Trên 1m70 Trên 56 kg Bảng Size áo Hoodie SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG XS 1m39 – 1m43 30 – 35kg S 1m44 – 1m54 36 – 39kg M 1m55 – 1m59 40 – 44kg L 1m60 – 1m64 45 – 55kg XL 1m65 – 1m69 56 – 65kg XXL 1m70 – 1m74 66 – 74kg Cỡ quần áo Big size SIZE CHỮ CHIỀU CAO CÂN NẶNG 3XL Trên 1m70 100-110 kg 4XL Trên 1m70 110 – 120kg 5XL Trên 1m70 120 – 130kg 6XL Trên 1m70 130 – 140kg 7XL Trên 1m70 140 – 150kg Bảng Size quần áo trẻ em Ở độ tuổi này, các bố mẹ nên ưu tiên cho các bé mặc những bộ đồ rộng rãi và thoáng mát. Với những bé đạt cân nặng tối đa, bạn nên + 1 size cho con nhé! VD Với những bé 17kg cha mẹ nên chọn size số 5 thay vì size số 4 để bé được thoải mái hơn. SIZE 1 2 3 4 5 6 XS CÂN NẶNG 7-10kg 11-14kg 15-17kg 17-19kg 20-24kg 25-31kg 32-40kg Bảng Size áo ngực cho Nữ Size vòng lưng áo Size theo Cup áo Size Lưng áo Số đo vòng chân ngực Size Cup Áo Chênh lệch đỉnh – chân ngực 30 63 – 67cm AA 10 – 12cm 32 68 – 72cm A 12 – 14cm 34 73 – 77cm B 14 – 16cm 36 78 – 82cm C 16 – 18cm 38 83 – 87cm D 18 – 20cm 40 88 – 92cm E 20 – 22cm 42 93 – 97cm F 22 – 24cm 44 98 – 102cm G 24 – 26cm 46 103 – 107cm H 26 – 28cm Bạn đang có nhu cầu may đồng phục? Luôn lắng nghe, tư vấn tận tình để đưa ra giải pháp may đồng phục từ A-Z hợp Mốt dành riêng cho bạn. Hãy kết nối với Alibu để được trao đổi với những chuyên gia đồng phục của chúng tôi ngay hôm nay. Vui lòng thông tin chi tiết về yêu cầu của bạn càng nhiều càng tốt! Cách đo size áo nam Hiện tại có 2 cách chọn size áo nam chuẩn nhất, đó là đo theo chiều cao – cân nặng và theo số đo hình thể. Đo theo chiều cao – cân nặng Đây là phương pháp dễ nhất và phổ biến nhất hiện nay. Đây là số liệu được sử dụng nhiều trên các sàn thương mại điện tử TMĐT với độ chính xác tương đối cao. Chú ý Cách này cực kỳ phù hợp khi bạn tìm mua áo trên các sàn TMĐT, chọn đồ may sẵn hay may đồng phục với số lượng lớn. Phương pháp này chỉ TƯƠNG ĐỐI chính xác. Nếu bạn sử dụng cách chọn cách chọn cỡ áo theo cân nặng và chiều cao, hãy tra chiều cao trước rồi mới so cân nặng nhé. Bởi, bạn có thể nới áo ra nếu chật, còn áo quá ngắn thì không thể nối dài ra được. Dựa theo số đo hình thể Cách đo cỡ áo theo số đo cơ thể Đây là phương pháp hữu hiệu nếu bạn muốn bộ trang phục mơ ước được vừa vặn với dáng người mình nhất có thể. Bạn sẽ phải đo các số đo của Chiều rộng vai, Vòng ngực, Vòng bụng, Chiều dài áo, Chiều dài tay áo để có kết quả cỡ áo chính xác nhất. Chú ý Khi chọn size áo, bạn nên quan tâm vòng ngực trước, đây là số đo quan trọng quyết định áo vừa hay không vừa với hình thể bạn Tùy vào form áo, bạn có thể điều chỉnh số đo trong khoảng 1-2 cm để bộ trang phục được vừa vặn nhất. Làm thế nào để đo size áo nữ? Nhìn chung, đối với các loại áo thông thường, các bạn nữ có thể áp dụng cách đo như áo nam. Đối với cách đo size áo ngực, cách thực hiện có phần khác. Cụ thể như sau Cách đo cỡ áo ngực Bước 1 Đo phần chân ngực Vòng thước đo dưới phần chân ngực của bạn, sao cho thước phủ kín từ phần lưng và phần trước ngực. Giữ thước chặt vừa phải, từ đó ta có số đo Chân ngực. Bước 2 Đo phần Đỉnh ngực Bạn tiến hành đo tương tự như bước 1, nhưng là với phần cao nhất trên ngực của bạn. Đây là số đo đỉnh ngực. Để số đo chính xác nhất, bạn nên đo khi mặc áo ngực không có gọng nhé! Kinh nghiệm “xương máu” khi chọn size áo phù hợp nhất cho bản thân Chọn cỡ áo vừa vặn nhất là vấn đề “đau đầu” của mọi người mỗi khi chọn trang phục cho bản thân. Sau đây là 3 kinh nghiệm “xương máu” từ chúng tôi, một nhà sản xuất đồng phục sau thời gian dài tư vấn cho hàng chục ngàn khách hàng tại Việt Nam Không nên chọn size áo quá ôm sát Khi bận lên người chiếc áo, dù ít dù nhiều bạn cũng sẽ vận động. Do đó, bạn nên chọn cỡ áo rộng hơn một chút để đảm bảo sự thoải mái nhất khi hoạt động trọng cả ngày dài. Nên linh động trong khi chọn size Bạn không nên chọn cỡ áo quá máy móc theo các số liệu trong bảng size. Thí dụ, bạn là Nam muốn mua áo thun, cao 1m65, nặng 60 cân thì bạn nên chọn size M thay vì size S. Bởi, số đo trên là mức cao nhất của size S, bạn nên chọn size M để trang phục thoải mái hơn khi mặc. Không nên ”quá trớn” khi chọn size Nhiều người có tâm lý, chọn rộng hơn “cho chắc”, rộng để mặc lâu hơn… Điều này có thể khiến bộ trang phục của bạn khi mặc trông sẽ lùng bùng, luộm thuộm. Cách đọc bảng size Khi order đồ trên các trang mạng nước ngoài, chắc hẳn bạn đã từng nhìn thấy các bảng chọn size áo có kí hiệu rất lạ, không giống như các cỡ S, M, L, XL như thông thường… Sau đây, Alibu sẽ giúp bạn giải đáp các bí mật về 2 bảng size “lạ” nhưng phổ biến nhất Bảng size quần áo Trung Quốc Bảng size quần áo châu Âu Dịch bảng size quần áo Trung Quốc có ý nghĩa như thế nào? Khi sắm đồ trên Taobao, Alibaba,… chắc chắn rằng, bạn đã nhìn thấy những bảng cỡ áo với ký tự tiếng Hoa khó hiểu. Vậy chúng có nghĩa là gì? Dưới đây là những thông số phổ biến viết bằng tiếng Hoa đã được dịch bằng tiếng Việt 尺码 Size áo 肩宽 Chiều rộng vai 胸围 Vòng ngực 腹围 Vòng bụng 衣长 Chiều dài áo 袖长 Chiều dài tay áo Cụ thể như sau 尺码 Size áo 肩宽 Chiều rộng vai 胸围 Vòng ngực 腹围 Vòng bụng 衣长 Chiều dài áo 袖长 Chiều dài tay áo M 39 96 130 85 56 L 40 100 134 86 57 XL 41 104 138 87 58 XXL 42 108 142 88 59 Bảng size quần áo châu Âu Tương tự, với các sàn phương Tây như Amazon, không khó để bạn nhìn thấy những kích cỡ được ký hiệu khá lạ như 34, 36, 38,… Vậy nó có ý nghĩa ra sao? Tương ứng với size chữ như thế nào? Tất cả sẽ được giải đáp ở bảng dưới đây Size 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 Ngực cm 80 84 90 94 99 104 109 114 123 128 133 Eo cm 71 76 81 94 98 109 116 123 Hông cm 84 117 123 131 137 144 Tương ứng với size XS S S M M L L XL XL XXL XXL XXXL Qua bài viết này, chắc hẳn bạn đã có những thông tin cần thiết để chọn size áo phù hợp nhất cho riêng mình. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về cỡ áo nào là phù hợp khi chọn mua đồng phục, hãy liên hệ với Alibu – chuyên gia về đồng phục uy tín tại Việt Nam để được giải đáp một cách tận tình nhất. Có thể bạn sẽ quan tâm 4 Tips để Chọn Đồng Phục Đẹp, Phù Hợp Nhất Cho Công Ty Bạn Form áo Là Gì? 3 Tiêu Chí Chọn Form Áo Chuẩn Theo Dáng Chào các bạn, mình là Thu Hương. Hy vọng với những bài viết của mình, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong những lựa chọn về quần áo nha!
Việc mua quần áo cho người nước ngoài trên Amazon không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhất là khi không biết chọn size theo bảng size quần áo Châu Âu như thế nào Hiện nay có rất nhiều người Việt Nam đặt mua quần áo xuất sứ từ Châu ÂuUK, MỹUS trên Amazon về sử dụng, bởi nó vừa đẹp, chất lượng tốt, lại rất phù hợp với phong cách thời trang mới nhất hiện nay. Thế nhưng có một số vấn đề phát sinh khi đặt mua quần áo có nguồn gốc từ Châu Âu là không biết chọn size theo bảng size quần áo Châu Âu như thế nào phù hợp với vóc dáng của mình nhất. Nếu như bạn cũng đang phân vân về vấn đề này thì hãy cùng chúng tôi khám phá ngay các chọn size quần áo Châu Âu qua bài viết này nhé. Tóm tắt Lưu ý khi chọn size Châu Âu Size áo thun Châu Âu Size áo sơ mi Châu Âu Size quần Âu Châu Âu Size quân jean Châu Âu Size áo jacket Châu Âu 1. Lưu ý khi chọn size quần áo Châu Âu Quần áo xuất xứ từ Châu Âu, Châu Mỹ luôn lớn hơn trang phục của người Châu Á trung bình là 2 size, vì thế số đo 3 vòng cơ thể của họ cũng lớn hơn với tiêu chuẩn người Châu Á rất nhiều. Để chọn được size quần áo thời trang có nguồn gốc từ Châu Âu mặc vừa vặn thì ngoài việc tham khảo bảng size chính xác của họ thì cũng cần dựa vào bảng size quy đổi quần áo từ Châu Âu sang size Việt Nam nữa nhé. Trước khi tham khảo bảng size quần áo Châu Âu thì các bạn cần phải lấy các số đo của cơ thể mình như sau đây Vòng cổ Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo. Vòng ngực Đo vòng quanh ngực chỗ có kích thuớc lớn nhất Vòng Eo Đo quanh vòng eo Vòng mông Đo quanh vòng mông nơi có kích thuớc lơn nhất. Chiều cao Đứng thẳng đứng khi đo. Dưới đây là bảng size quần áo Châu Âu chuẩn nhất để bạn tham khảo BẢNG SIZE CHÂU ÂU UK,EU,US CHUẨN NHẤT 2. Bảng quy đổi size áo thun nam, Polo T-Shirt châu Âu Đây là bảng quy đổi size Châu ÂuUK và MỹUS sang size Việt Nam. Nhìn sơ qua bảng size áo thun Châu Âu đã được quy đổi thì chỉ thấy số đo của vòng ngực, cũng không quá khó hiểu, bởi vì áo thun là trang phục rất dễ sử dụng, các bạn chỉ cần dựa vào số đo vòng ngực vừa vặn thì không cần phải để ý đến những số đo còn lại nhé. BẢNG SIZE ÁO THUN NAM, POLO T-SHIRT CHÂU ÂU Thông size áo thunPhông nam Châu Âu Size 32 dành cho nam, có vòng ngực từ 81 - 85 Size 34 dành cho nam, có vòng ngực từ 86 - 90 Size 36 dành cho nam, có vòng ngực từ 91 - 95 Size 38 dành cho nam, có vòng ngực từ 96 - 100 Size 40 dành cho nam, có vòng ngực từ 101 - 105 Size 42 dành cho nam, có vòng ngực từ 106 - 110 Size 44 dành cho nam, có vòng ngực từ 111 - 120 Size 46 dành cho nam, có vòng ngực từ 105 - 108 3. Bảng quy đổi size áo sơ mi nam Châu Âu Nhìn qua bảng size áo sơ mi Châu Âu đã quy đổi thì ngoài số đo vòng ngực thì còn thêm số đo vòng cổ nữa. Các bạn chỉ cần dựa vào 2 số đo vòng ngực và vòng cổ là có thể chọn được size áo sơ mi chuẩn Châu Âu chính xác cho mình rồi. BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NAM CHÂU ÂU Thông số size áo sơ mi nam Châu Âu Size XXS cho nam, có vòng cổ 37, vòng ngực 78 - 81 Size XS cho nam, có vòng cổ 38, vòng ngực 82 - 85 Size S cho nam, có vòng cổ 39, vòng ngực 86 - 89 Size M cho nam, có vòng cổ 40, vòng ngực 90 - 93 Size L cho nam, có vòng cổ 41, vòng ngực 94 - 97 Size XL cho nam, có vòng cổ 42, vòng ngực 98 - 101 Size XXL cho nam, có vòng cổ 43, vòng ngực 102 - 105 Size XXXL cho nam, có vòng cổ 44, vòng ngực 105 - 108 4. bảng quy đổi size quần Âu nam Châu Âu Trong bảng size quy đổi quần Âu nam Châu Âu ta dựa vào 2 thông số là vòng bụng và chiều cao. Lưu ý là có 2 cột chiều dài quần 1 cái là đơn vị inch theo Châu Âu và đơn vị Cm theo số đo Việt Nam để bạn dễ chọn lựa. BẢNG SIZE QUẦN ÂU NAM CHÂU ÂU Thông số size quần Âu nam Châu Âu Size số 26 cho nam, có vòng bụng 65 - chiều cao 155 - 157 Size số 27 cho nam, có vòng bụng - 70, chiều cao 158 - 160 Size số 28 cho nam, có vòng bụng 70 - chiều cao 161 - 163 Size số 29 cho nam, có vòng bụng - 75, chiều cao 164 - 166 Size số 30 cho nam, có vòng bụng 75 - chiều cao 167 - 169 Size số 31 cho nam, có vòng bụng - 80, chiều cao 170 - 172 Size số 32 cho nam, có vòng bụng 80 - chiều cao 173 - 175 Size số 33 cho nam, có vòng bụng - 85, chiều cao 176 - 178 Size số 34 cho nam, có vòng bụng 85 - chiều cao 179 - 181 5. Bảng quy đổi size quần jean nam Châu Âu Cũng tương tự như cách chọn size cho quần Âu ở trên, trong bảng size quần jean nam Châu Âu cũng chọn dựa vào 2 thông số là số đo vòng bụng và chiều dài quần nhé. BẢNG SIZE QUẦN JEAN NAM CHÂU ÂU Thông số size quần jean nam Châu Âu Size số 26 cho nam, có vòng eo 68, chiều dài chân 81 Size số 27 cho nam, có vòng eo 70, chiều dài chân 81 Size số 28 cho nam, có vòng eo 72, chiều dài chân 82 Size số 29 cho nam, có vòng eo 74, chiều dài chân 82 Size số 30 cho nam, có vòng eo 76, chiều dài chân 83 Size số 31 cho nam, có vòng eo 78, chiều dài chân 83 Size số 32 cho nam, có vòng eo 82, chiều dài chân 84 Size số 33 cho nam, có vòng eo 84, chiều dài chân 84 Size số 34 cho nam, có vòng eo 87, chiều dài chân 85 Size số 35 cho nam, có vòng eo 89, chiều dài chân 85 Size số 36 cho nam, có vòng eo 92, chiều dài chân 86 Size số 37 cho nam, có vòng eo 94, chiều dài chân 86 Size số 38 cho nam, có vòng eo 97, chiều dài chân 87 6. Bảng quy đổi size áo jacket nam Châu Âu Đây là bảng size tổng hợp của size Châu ÂuUK và size MỹUS, các bạn chỉ cần dựa vào số đo vòng ngực và chiều cao để chọn size áo jecket phù hợp nhất cho mình nhé. BẢNG SIZE ÁO JACKET CHÂU ÂU Thông số size UK áo jacket nam Châu Âu Size số 32 cho nam, có vòng ngực 77 - 81, chiều cao 160 - 164 Size số 36 cho nam, có vòng ngực 82 - 87, chiều cao 164 - 168 Size số 37 cho nam, có vòng ngực 88 - 92, chiều cao 169 - 173 Size số 38 cho nam, có vòng ngực 93 - 97, chiều cao 172 - 176 Size số 40 cho nam, có vòng ngực 98 - 102, chiều cao 175 - 176 Size số 42 cho nam, có vòng ngực 103 - 107, chiều cao 178 - 182 Size số 44 cho nam, có vòng ngực 108 - 112, chiều cao 180 - 184 Size số 46 cho nam, có vòng ngực 13 - 117, chiều cao 181 - 186 Lưu ý khi chọn size áo jecket nam Châu Âu Vị trí size thuờng gắn gỡ dọc bên sườn áo Cách gấu áo 10cm. Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ nhé. Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên của đồng phục Song Phú đã có thể giúp bạn dễ dàng chọn được size thích hợp dựa vào bảng size quần áo Châu Âu chuẩn nhất ở trên. Từ đó giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm quần áo cho mình và bạn bè người thân trên Amazon dễ dàng nhé. Xem thêm bảng size áo thun nam nữ Size áo thun
size áo adidas châu âu